HƯỚNG DẪN BẢNG BUG AGI TẤT CẢ NHÂN VẬT TRONG GAME MU ONLINE

Hướng dẫn chi tiết bảng Bug Agi các nhân vật Mu Online: bug agi là gì, bảng bug agi của Chiến Binh, Phù Thủy, Tiên Nữ, Đấu Sĩ, Chúa Tể, Thiết Binh…

Nếu bạn chơi game MU lâu năm chắc chắn sẽ biết đến bảng Bug Agi. Tuy nhiên đối với những người mới thì thuật ngữ này còn khá lạ lẫm. Vậy cụ thể Bug Agi MU là gì? Bảng Bug Agi của tất cả các nhân vật trong MU online như thế nào? Mtrend sẽ giúp bạn khám phá những câu hỏi này thông qua bài viết sau đây, cùng theo dõi nhé!

Bug Agi là gì?

Trước khi tìm hiểu Bug Agi là gì chúng ta cùng tìm hiểu Agi là gì. Thực tế Agi hay Agility tức là thuộc thuộc tính nhanh nhẹn của nhân vật. Khi người chơi tăng điểm cho thuộc tính này thì sẽ giúp gia tăng tốc độ đánh, tăng giáp, tăng thủ… cho nhân vật. Đây là một trong kỹ năng vô cùng quan trọng giúp nhân vật dễ dàng hạ gục được đối thủ.

Còn Bug Agi là hiện tượng khi nhân vật của bạn không sử dụng được kỹ năng khi chỉ số nhanh nhẹn đã đạt đến một mốc nào đó. Ở đây chúng ta xét đến tốc độ đánh, do đặc tính của mỗi chủng tộc là khác nhau nên những mốc cũng khác nhau. Có thể ví dụ dễ hiểu như sau: khi phù thủy đạt được 10k điểm nhanh nhẹn chắc chắn không thể dùng kỹ năng Triệu Tập Linh Hồn (Evil Spirits).

Nguyên nhân chính là do hệ thống đã antihack mặc định của game. Khi phát hiện thấy tốc độ tấn công khá bất thường của nhân vật nên chặn lại. Nhân vật không thể sử dụng được kỹ năng này nữa. Cụ thể trong game MU gọi là nhân vật bị Bug Agi. Điều này khiến khả năng đánh quái cũng như đối thủ giảm xuống đáng kể. Một số phiên bản game MU có patch fix công thức tính tốc độ đánh vậy nên nhân vật sẽ không bị bug agi.

Bug Agi là hiện tượng khi nhân vật của bạn không sử dụng được kỹ năng khi chỉ số nhanh nhẹn đã đạt đến một mốc nào đó

Bug Agi là hiện tượng khi nhân vật của bạn không sử dụng được kỹ năng khi chỉ số nhanh nhẹn đã đạt đến một mốc nào đó

Bảng Bug Agi của tất cả các nhân vật trong MU online

Bảng Bug Agi MU sẽ giúp bạn biết được những mốc để có thể sử dụng những kỹ năng. Điều này góp phần làm cho nhân vật tránh được việc bị chặn kỹ năng. Bên cạnh đó, người chơi cũng có thể tính toán sao cho có thể tăng kỹ năng của nhân vật một cách hiệu quả và đúng thời điểm nhất. Cụ thể bảng Bug Agi của tất cả các nhân vật trong MU online như sau:

Chủng tộc Pháp Sư – (DW) Dark Wizard Agility bug

Evil Spirits – Triệu Tập Linh Hồn

  • 0 – 5700 > Sử dụng bình thường
  • 5700 – 6550 > Sử dụng với Quái điểu/Phượng Hoàng
  • 6550 – 8200 > Sử dụng bình thường
  • 8200 – 9820 > Sử dụng với Quái điểu/Phượng Hoàng
  • 9820 – 10700 > Không sử dụng được
  • 10700 – 13250 > Sử dụng bình thường
  • 13250 – 15700 > Sử dụng với Quái điểu/Phượng Hoàng
  • 15700 – 23250 > Không sử dụng được
  • 23250 – 28250 > Sử dụng bình thường
  • 28250 – 33200 > Sử dụng với Quái điểu/Phượng Hoàng
  • 33200 – 65534 > Không sử dụng được

Inferno – Vòng Tròn Lửa

  • 0 – 61700 > Sử dụng bình thường
  • 61700 – 65534 > Không sử dụng được

Nova – Bùng Nổ Năng Lượng

(Sử dụng tốt khi Evil Spirits hoặc Inferno không sử dụng được)

  • 9820 – 10700 = Sử dụng bình thường
  • 33200 – 65534 = Sử dụng bình thường

Chủng tộc Pháp Sư - (DW) Dark Wizard Agility bug

Chủng tộc Pháp Sư – (DW) Dark Wizard Agility bug

Chủng tộc Chiến Binh – (DK) Dark Knight Agility Bug

Twisting Slash – Xoay kiếm

  • 0 – 47040 > Sử dụng bình thường
  • 47040 – 65534 > Sử dụng được nhưng không thấy Skill

Chủng tộc Tiên Nữ – Fairy Elf (ELF) Agility Bug

MultiShot – Liên Hoàn Tiễn

  • 0 – 23200 > Sử dụng bình thường
  • 23200 – 25250 > Không sử dụng được
  • 25250 – 37750 > Sử dụng bình thường
  • 37750 – 56500 > Không sử dụng được
  • 56500 – 65535 > Sử dụng bình thường

Chủng tộc Tiên Nữ - Fairy Elf (ELF) Agility Bug

Chủng tộc Tiên Nữ – Fairy Elf (ELF) Agility Bug

Chủng tộc Đấu Sĩ – Magic Gladiator (MG) Agility bug

Evil Spirit – Triệu Tập Linh Hồn

  • 0 – 11200 > Sử dụng bình thường
  • 11200 – 12880 > Sử dụng với Quái điểu/Phượng Hoàng
  • 12880 – 16200 > Sử dụng bình thường
  • 16200 – 19440 > Sử dụng với Quái điểu/Phượng Hoàng
  • 19440 – 21200 > Không sử dụng được
  • 21200 – 26200 > Sử dụng bình thường
  • 26200 – 31100 > Sử dụng với Quái điểu/Phượng Hoàng
  • 31100 – 46200 > Không sử dụng được
  • 46200 – 56200 > Sử dụng bình thường
  • 56200 – 65535 > Sử dụng với Quái điểu/Phượng Hoàng

Twisting Slash – Xoay Kiếm

  • 0 – 47180 > Sử dụng bình thường
  • 47180 – 65535 > Sử dụng được nhưng không thấy Skill

Inferno – Vòng tròn lửa

  • 0 – 65535 > Sử dụng bình thường

Fire Slash – Chém lửa

  • 0 – 32,767 > Sử dụng bình thường

Chủng tộc Chúa Tể – (DL)Dark Lord Agility bug

FIRE SCREAM – Xích Hỏa Long

  • 0 – 2400 > Sử dụng bình thường
  • 2400 – 5000 > Sử dụng với Ngựa/Quái điểu/Phượng Hoàng
  • 5000 – 5600 > Không sử dụng được
  • 5600 – 6800 > Sử dụng với Ngựa/Phượng Hoàng
  • 6800 – 8000 > Sử dụng với Ngựa/Quái điểu/Phượng Hoàng
  • 8000 – 11800 > Không sử dụng được
  • 11800 – 16600 > Sử dụng với Ngựa/Quái điểu/Phượng Hoàng
  • 16600 – 65535 > Không sử dụng được

Chủng tộc Chúa Tể - (DL)Dark Lord Agility bug

Chủng tộc Chúa Tể – (DL)Dark Lord Agility bug

XEM THÊM CÁC HƯỚNG DẪN SAU

Cấp độ của các set đồ trong MU Online

I. Các Cấp Độ Của Set: Class DW: Cấp 2: set Vải Thô Cấp 3: set Xương Cấp 4: set Nhân sư Cấp 5: set Ma Thuật Cấp 6: set Triệu Hồn, set Ánh Trăng Cấp 7: set Ma Vương Cấp 8: set Thần Ma Class DK: -cấp 1: set Thiên Kim, Set đồng, Set

18-01-2024
Tính Năng Cộng hưởng Item

GameZ xin Giới thiệu về Tính năng Cộng hưởng Item, để nâng cấp Item lên 2 Option, hoặc tối đa có thể lên đến 3 Options .

16-01-2024
Bảng Tương Sinh Tương Khắc SS6 và những điều cần biết

1. Sinh, Khắc – Chủng tộc khắc tinh: Là chủng tộc nằm ở chân mũi tên ĐỎ, hướng mũi tên sẽ chỉ vào chủng tộc bị khắc chế. Ví du: DL khắc DK , DK khắc DW – Chủng tộc khắc tinh sẽ được gia tăng lực đánh chí mạng khi tấn công vào chủng

16-01-2024
Hướng dẫn xoay cánh 2 (Wing 2) Mu Online

Chào các fan Mu Online! Hôm nay mình xin chia sẽ lại cách xoay Cánh 2 (Wing 2) trong Game Mu Online trên PC để anh em nào chưa biết thì có thể tham khảo nha. ► Giới thiệu Wing 2 game Mu Online: – Cánh hỗ trợ nhân vật tăng tốc độ di chuyển

16-01-2024
Các set thần trong Game MU ( GameZ.Al)

1. Warrior’s 2. Anonymous’s 3. Hyperion’s 4. Mist’s 5. Eplete’s 6. Berserker’s 7. Garuda’s 8. Cloud’s 9. Kantata’s 10. Rave’s 11. Hyon’s 12. Vicious’s 13. Apollo’s 14. Barnake’s 15. Evis’s 16. Sylion’s 17. Heras’s 18. Minet’s 19. Anubis’s 20. Enis’s 21. Ceto’s 22. Drake’s 23. Gaia’s 24. Fase’s 25. Odin’s 26. Elvian’s 27. Argo’s 28.

14-01-2024