HƯỚNG DẪN NHÂN VẬT TIÊN NỮ MU ONLINE, CÁC TUYỆT CHIÊU FAIRY ELF

Hướng dẫn nhân vật Tiên Nữ, Fairy Elf trong Mu Online: sức mạnh, tuyệt chiêu, kỹ năng công thành, các loại cánh, các loại vũ khí của Tiên Nữ

I. Giới thiệu tiên nữ Elf trong MU

Tiên nữ của vùng Noria được xem là dòng tộc ra đời đầu tiên, trước cả con người và thế giới yêu tinh. Tiên nữ có vẻ đẹp huyền bí và duyên dáng, nhưng khi đánh trận thì cho thấy Elf rất nhanh nhẹn, rất khó để đánh trúng nàng. Kỹ năng chính của tiên nữ Elf là dùng nỏ hoặc cung, sử dụng điệu nghệ và bắn bách phát bách trúng.

tien nu elf jpg

Chiến tranh thời xưa lấy cung tên làm vũ khí bắn từ xa nên rất lợi hại, cộng với khả năng nhắm bắn mục tiêu rất chính xác của Elf nên đã tạo một thương hiệu riêng cho nàng trong thế giới MU.

Vì thiên về khả năng nhanh nhẹn và chính xác nên khi tăng điểm sẽ ưu tiên cộng cột nhanh nhẹn, nhanh nhẹn càng cao thì khả năng gây sát thương càng cao, đối thủ sẽ chết càng nhanh.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Ngoài ra, Elf còn có một khả năng rất đáng nể, đó là phép BUFF. Sức mạnh của phép này dựa vào cột năng lượng, vì vậy tùy vào mục đích chơi mà bạn có thể cộng điểm theo hướng Elf Buff hoặc Elf Chiến.

II. Thông tin điểm Point của Elf

Vì là tộc bắn cung nên điểm sẽ được ưu tiên cho cột nhanh nhẹn (AGI).

Thông số Giá trị
Point tăng level 5
Point sức mạnh ban đầu 22
Point nhanh nhẹn ban đầu 25
Point máu ban đầu 20
Point mana ban đầu 15
Máu (HP) ban đầu88 80
Mana ban đầu 30
AG ban đầu 20
SD ban đầu 99
Máu tăng khi lên level 1
Mana tăng khi lên level11 1
SD khi lên level 0.5

III. Cách tính Point cho Elf tối ưu nhất

Khác hoàn toàn với bộ tộc khác, ELf có sức mạng về nhanh nhẹn nên điểm sẽ được tập trung vào agi, mạnh nhất khu sử dụng nỏ hoặc cung.

Mục đích Cách tính
Súc sát thương cao nhất Được trang bị vũ khí Gươm/Búa Các vũ khí/Giáo/Rìu.
(STR +  AGI) / 4
Sức sát thương nhỏ nhất Được trang bị vũ khí Gươm/Búa Các vũ khí/Giáo/Rìu.
(STR + AGI) / 8
Khả năng tấn công (Level * 5) + (AGI * 1.5) + (STR ÷ 4)
Sức chống đỡ (AGI / 10) + Sức chống đỡ của giáp và khiên
Khả năng tránh đòn (AGI / 4) + Khả năng tránh đòn của giáp và khiên
Sức mạnh khi bắn phối hợp Giống như sức sát thương bình thường
Sức mạnh kỹ năng Buff phục hồi máu : (Năng lượng ÷ 5) + 5
Buff tăng sức chống đỡ: (Năng lượng ÷ 8) + 2
Buff tăng sức sát thương: (Năng lượng ÷ 7) + 3

IV. Cách cộng điểm cho Elf trong MU

Nói về cách cộng điểm cho tiên nữ Elf thì chúng ta có hai hướng phổ biến. Thứ nhất là chơi theo hướng Elf Buff và thứ hai là chơi theo hướng Elf Chiến. Ngoài ra khi cày level thì bạn nên tăng điểm theo một cách riêng để tăng khả năng đánh quái.

Việc cộng điểm cho Elf là một chủ đề gây rất nhiều tranh cãi, vì vậy tùy vào kinh nghiệm chơi của mỗi người mà có cách cộng khác nhau. Tuy nhiên bạn cũng nên tìm hiểu sơ lược về các khái niệm dưới đây để nghĩ ra cách cộng tốt nhất.

1. Elf chiến là gì?

Elf chiến là cách chơi khi ta cộng điểm tối ưu cho cả phần tấn công và phòng thủ. Thường sẽ tăng nhiều vào AGI và một chút vào ENE để tăng damge, tăng công lực cho các phép buff tấn công và buff phòng thủ. Chúng ta có hai cách cộng chủ yếu như sau.

Dòng đánh cung nỏ

Dòng này có đặc điểm là sức sát thương rất mạnh, nhưng không buff được cho đồng đội vì khả năng buff thấp.

  • Sức mạnh chỉ nên tăng đủ để mặc đồ, tăng nhiều sẽ dư thừa poin mà không đạt hiệu quả cao.
  • Máu tăng từ 1k – 3k – 5k – 10k, … tùy vào lượng point của bạn đang có.
  • Năng lượng chỉ nên tăng tối đa tầm 5k, để dành điểm còn lại tăng vào các vị trí khác.
  • Nhanh nhẹn là ưu tiên nhất, tăng full nhanh nhẹn.

Dòng đánh cung nỏ kiêm buff

Dòng này có sức sát thương vừa, khả năng buff vừa nên hỗ trợ được cho đồng đội.

  • Sức mạnh cũng tăng đủ mặc đồ mà thôi.
  • Máu cũng tăng từ 1k – 3k – 5k – 10k tùy vào lượng point đang có.
  • Mana có thể tăng từ 5k đến 32k tùy vào lượng point đang có.
  • Số còn lại tăng vào nhanh nhẹn. Lưu ý là ưu tiên cho cột này cao nhất nhé.

2. Elf buff là gì?

Nếu Elf chiến có sức mạnh tấn công cao thì ngược lại elf bù lại có khả năng tấn công thấp, thậm chí là không gây sát thương cho đối thủ. Tuy nhiên phép buff phòng thủ và tấn công lại rất mạnh nên nó hỗ trợ được khả năng phòng thủ, nếu buff cho đồng đội thì họ sẽ vô địch thiên hạ. Dòng này thường cầm chùy + khiên, để buff cho đồng đội.

  • Sức mạnh đủ mặc đồ.
  • Nhanh nhẹn từ 6 -> 8k để có đủ damge đi train và có chút phòng thủ
  • Ene 30 hoặc hơn, poin nhiều thì cứ tăng max.
  • Số còn lại đổ vào máu để lượng máu lên tầm 20k, nếu bị pk thì sẽ lâu chết hơn.

Nhận xét: Dòng này rất ít người chơi vì khả năng train level rất chậm, giết người khó khăn hơn các chủng tộc khác, vì vậy nếu bạn chơi Elf thì hãy tham gia vào một nhóm để hỗ trợ lẫn nhau.

Tuy ít người chơi nhưng tầm quan trọng của nó không thể chối cãi, nhất khi đi PK hoặc công thành chiến mà thiếu Elf Buff là coi như bạn đã thua 50%.

XEM THÊM CÁC HƯỚNG DẪN SAU

Cấp độ của các set đồ trong MU Online

I. Các Cấp Độ Của Set: Class DW: Cấp 2: set Vải Thô Cấp 3: set Xương Cấp 4: set Nhân sư Cấp 5: set Ma Thuật Cấp 6: set Triệu Hồn, set Ánh Trăng Cấp 7: set Ma Vương Cấp 8: set Thần Ma Class DK: -cấp 1: set Thiên Kim, Set đồng, Set

18-01-2024
Tính Năng Cộng hưởng Item

GameZ xin Giới thiệu về Tính năng Cộng hưởng Item, để nâng cấp Item lên 2 Option, hoặc tối đa có thể lên đến 3 Options .

16-01-2024
Bảng Tương Sinh Tương Khắc SS6 và những điều cần biết

1. Sinh, Khắc – Chủng tộc khắc tinh: Là chủng tộc nằm ở chân mũi tên ĐỎ, hướng mũi tên sẽ chỉ vào chủng tộc bị khắc chế. Ví du: DL khắc DK , DK khắc DW – Chủng tộc khắc tinh sẽ được gia tăng lực đánh chí mạng khi tấn công vào chủng

16-01-2024
Hướng dẫn xoay cánh 2 (Wing 2) Mu Online

Chào các fan Mu Online! Hôm nay mình xin chia sẽ lại cách xoay Cánh 2 (Wing 2) trong Game Mu Online trên PC để anh em nào chưa biết thì có thể tham khảo nha. ► Giới thiệu Wing 2 game Mu Online: – Cánh hỗ trợ nhân vật tăng tốc độ di chuyển

16-01-2024
Các set thần trong Game MU ( GameZ.Al)

1. Warrior’s 2. Anonymous’s 3. Hyperion’s 4. Mist’s 5. Eplete’s 6. Berserker’s 7. Garuda’s 8. Cloud’s 9. Kantata’s 10. Rave’s 11. Hyon’s 12. Vicious’s 13. Apollo’s 14. Barnake’s 15. Evis’s 16. Sylion’s 17. Heras’s 18. Minet’s 19. Anubis’s 20. Enis’s 21. Ceto’s 22. Drake’s 23. Gaia’s 24. Fase’s 25. Odin’s 26. Elvian’s 27. Argo’s 28.

14-01-2024