HƯỚNG DẪN CÁC LOẠI NGỌC (JEWEL) TRONG GAME MU ONLINE – GameZ.Al

Hướng dẫn chi tiết các loại Ngọc (Jewel) và công dụng của Ngọc trong game Mu Online: Ngọc Hỗn Nguyên, Ngọc Ước Nguyện, Ngọc Tâm Linh trong Mu

Ngọc – Jewel

Ngọc Ước Nguyện – Jewel of Bless

– Dùng để nâng cấp món đồ từ cấp độ 0 lên đến cấp độ 6, tỉ lệ thành công khi nâng cấp từ cấp độ 0 lên đến cấp độ 6 là 100%.
– Ngoài ra Ngọc Ước Nguyện còn dùng để tạo ra Dung Dịch Ước Nguyện dùng trong Công thành Chiến. Tạo Dung Dịch Ước Nguyện bằng cách bỏ Ngọc Ước Nguyện vào máy Pha Trộn với chi phí thấp nhất là 100.000 zen sẽ tạo ra được 5 bình dung dịch/ 1 viên Ngọc Ước Nguyện.

Ngọc Tâm Linh – Jewel of Soul

– Dùng để nâng cấp món đồ từ cấp độ 6 lên đến cấp độ 9, tỉ lệ thành công khi nâng cấp từ cấp độ 6 lên đến cấp độ 9 là 50% (nếu vật phẩm có dòng may mắn tỉ lệ là 75%).
– Ngoài ra Ngọc Tâm Linh còn dùng để tạo ra Dung Dịch Tâm Linh dùng trong Công Thành Chiến. Tạo Dung Dịch Tâm Linh bằng cách bỏ Ngọc Tâm Linh vào máy Pha Trộn với chi phí thấp nhất là 50.000 zen sẽ tạo ra được 5 bình dung dịch/ 1 viên Ngọc Tâm Linh.

Ngọc Hỗn Nguyên – Jewel of Chaos

Ngọc Hỗn Nguyên được sử dụng trong hầu hết trong việc kết hợp các vật phẩm.

Ngọc Sinh Mệnh – Jewel of Life

– Dùng để tăng tính năng của món đồ khi ép vào, một viên Ngọc Sinh Mệnh tăng được 4 điểm tính năng. Tính năng tối đa của một món đồ là 28 điểm, tuy nhiên cũng rất nguy hiểm vì ép vào món đồ nếu thành công thì tính năng sẽ cộng thêm 4, nếu thất bại sẽ giảm hoặc mất hẳn tính năng của món đồ đó.

Ngọc Sáng Tạo – Jewel of Creation

– Dùng để ép nước trái cây, một loại dung dịch làm tăng sức mạnh, nhanh nhẹn, sức khỏe hay năng lượng. Để tạo nước trái cây cần có một viên Ngọc Sáng Tạo, một viên Ngọc Hỗn Nguyên và chi phí để thực hiện 3 triệu zen. Nước trái cây được tạo ra bất kỳ một trong 4 loại bình dung dịch khác nhau. Khi sữ dụng bình dung dịch này sẽ cho phép nhân vật của bạn tăng thêm 1 đến 3 điểm vào chỉ số mà bình dung dịch đó hỗ trợ.
– Ngọc Sáng Tạo cũng được sử dụng trong Hệ Thống Socket.

Ngọc Hộ Mệnh – Jewel of Guardian

Ngọc Hộ Mệnh được sử dụng để nâng cấp Thành và tạo ra Life Stones. Nó cũng được sử dụng để tạo ra dòng tính năng 380 cho vật phẩm.

Đá Nguyên Thủy – Gemstone

Đá Nguyên Thủy được sử dụng để chế tạo ra Hòn Đá Tạo Hóa.

Hòn Đá Tạo Hóa – Jewel of Harmony

Hòn Đá Tạo Hóa được sử dụng để ép dòng tính năng vàng cho vật phẩm.

Đá Tinh Luyện Cấp Thấp – Low Refining Stone

Được sử dụng để nâng cấp thuộc tính vàng của trang bị (Harmony).

Đá Tinh Luyện Cấp Cao – High Refining Stone

Được sử dụng để nâng cấp thuộc tính vàng của trang bị (Harmony).

XEM THÊM CÁC HƯỚNG DẪN SAU

Cấp độ của các set đồ trong MU Online

I. Các Cấp Độ Của Set: Class DW: Cấp 2: set Vải Thô Cấp 3: set Xương Cấp 4: set Nhân sư Cấp 5: set Ma Thuật Cấp 6: set Triệu Hồn, set Ánh Trăng Cấp 7: set Ma Vương Cấp 8: set Thần Ma Class DK: -cấp 1: set Thiên Kim, Set đồng, Set

18-01-2024
Tính Năng Cộng hưởng Item

GameZ xin Giới thiệu về Tính năng Cộng hưởng Item, để nâng cấp Item lên 2 Option, hoặc tối đa có thể lên đến 3 Options .

16-01-2024
Bảng Tương Sinh Tương Khắc SS6 và những điều cần biết

1. Sinh, Khắc – Chủng tộc khắc tinh: Là chủng tộc nằm ở chân mũi tên ĐỎ, hướng mũi tên sẽ chỉ vào chủng tộc bị khắc chế. Ví du: DL khắc DK , DK khắc DW – Chủng tộc khắc tinh sẽ được gia tăng lực đánh chí mạng khi tấn công vào chủng

16-01-2024
Hướng dẫn xoay cánh 2 (Wing 2) Mu Online

Chào các fan Mu Online! Hôm nay mình xin chia sẽ lại cách xoay Cánh 2 (Wing 2) trong Game Mu Online trên PC để anh em nào chưa biết thì có thể tham khảo nha. ► Giới thiệu Wing 2 game Mu Online: – Cánh hỗ trợ nhân vật tăng tốc độ di chuyển

16-01-2024
Các set thần trong Game MU ( GameZ.Al)

1. Warrior’s 2. Anonymous’s 3. Hyperion’s 4. Mist’s 5. Eplete’s 6. Berserker’s 7. Garuda’s 8. Cloud’s 9. Kantata’s 10. Rave’s 11. Hyon’s 12. Vicious’s 13. Apollo’s 14. Barnake’s 15. Evis’s 16. Sylion’s 17. Heras’s 18. Minet’s 19. Anubis’s 20. Enis’s 21. Ceto’s 22. Drake’s 23. Gaia’s 24. Fase’s 25. Odin’s 26. Elvian’s 27. Argo’s 28.

14-01-2024